Phụ lục I
DANH SÁCH CÁC NƯỚC
CÓ CÔNG DÂN ĐƯỢC THÍ ĐIỀM CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
(Kèm theoNghị định số 07/201 7/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2017của Chính phủ)
—————–
STT | ICAO | TÊN | TÊN (TIÊNG ANH) |
1 | AZE | A-déc-bai-gian | Azerbaijan |
2 | ARG | Ac-hen-ti-na | Argentina |
3 | ARM | Ac-mê-ni-a | Armenia |
4 | IRL | Ai-rơ-len | Ireland |
5 | POL | Ba Lan | Poland |
6 | BLR | Bê-la-rút | Belarus |
7 | BGR | Bun-ga-ri | Bulgaria |
8 | BRN | Bru-ney | Bruney |
9 | KOR | CH Hàn Quốc | Korea (South) |
10 | D | CH Liên bang Đức | Germany |
11 | CHL | Chi-lê | Chile |
12 | COL | Cô-lôm-bi-a | Colombia |
13 | CZE | Cộng hoà Séc | Czech Republic |
14 | CƯB | Cu Ba | Cuba |
15 | DNK | Đan Mạch | Denmark |
16 | TLS | Đông Ti-mo | Timor Leste |
17 | USA | Hoa Kỳ | United States of America |
18 | HUN | Hung-ga-ri | Hungari |
19 | GRC | Hy Lạp | Greece |
20 | ITA | I-ta-li-a | Italy |
21 | KAZ | Ka-dắc-xtan | Kazakhstan |
22 | RUS | Liên bang Nga | Russia |
23 | GBR | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len | United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
24 | LUX | Luých-xem-bua | Luxembourg |
25 | MMR | Mi-an-ma | Myanmar (Burma) |
26 | MNG | Mông Cổ | Mongolia |
27 | JPN | Nhật Bản | Japan |
28 | PAN | Pa-na-ma | Panama |
29 | PER | Pê-ru | Peru |
30 | FIN | Phần Lan | Finland |
31 | FRA | Pháp | France |
32 | PHL | Phi-líp-pin | Philippines |
33 | ROM | Ru-ma-ni | Romania |
34 | ESP | Tây Ban Nha | Spain |
35 | SWE | Thuỵ Điển | Sweden |
36 |
CHN | Trung Quốc (Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử) | China (Not apply to Chinése e-passport holders) |
37 | URY | U-ru-goay | Uruguay |
38 | VEN | Vê-nê-du-ê-la | Venezuela |
39 | NOR | Vương quốc Na-uy | Norway |
40 | SVK | Xlô-va-ki-a | Slovakia |
Xem thêm Nghị định số 07/2017/NĐ-CP, Dịch vụ visa